×
  • fairy tale. (truyện cổ tích)
  • myth. (truyện truyền thuyết)
  • ghost story. (truyện ma)
  • fable. (truyện ngụ ngôn)
  • detective story. (truyện trinh thám)
  • comic. (truyện tranh)
  • funny story. (truyện cười)
Rating (2)
Aug 2, 2022 · Ý nghĩa: Truyện trinh thám - một loại tiểu thuyết có nội dung về việc điều tra tội phạm. Ví dụ: Sherlock Holmes, Detective Conan. Comics.
C. Từ vựng tiếng anh về các thể loại truyện · 1. Fairy tale · 2. Myth · 3. Ghost story · 4. Comic · 5. Fable · 6. Detective story · 7. Funny story · 8. Short story ...
Các thể loại văn học . - Tên sân chơi các loại môn thể thao.. - Các thể loại phim chính bằng tiếng anh. - Blank verse /blæɳk və:s/: Thơ không vần.
Oct 17, 2023 · 1. Adventure novel (n.): truyện phiêu lưu ; 2. Classic (n.): truyện cổ điển ; 3. Mystery novel (n.): truyện thần bí/trinh thám ; 4. Historical ...
Apr 23, 2018 · Tên Tiếng Anh Của Các Thể Loại Truyện Action: Đánh nhau, bạo lực, hỗn loạn, diễn biến nhanh. Adventure: Phiêu lưu, mạo hiểm.
Từ vựng tiếng Anh về Các thể loại phim · magic/fantasy. phim kỳ ảo · drama. /ˈdrɑːmə/. kịch · comedy. /ˈkɒmədi/. hài kịch · sci-fi. khoa học viễn tưởng · cartoon/ ...
Bài viết sau đây giới thiệu với các bạn những từ vựng, mẫu câu thông dụng để mô tả, trình bày cảm nhận về những cuốn sách và bộ phim. Phần 1. Nói về sách. 1. Từ ...
Apr 3, 2024 · Giao diện của trang Read Full Comic dễ sử dụng với các thẻ tên và thể loại cho bạn tìm kiếm. Website truyện tranh tiếng Anh này còn đưa ra tính ...